Thông báo bán đấu giá QSD đất tại KDC đối diện Ao cá Bác Hồ, thôn Ân Niên, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

1. Tổ chức bán đấu giá tài sản: CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH TRÍ VIỆT

Địa chỉ: 391 Nguyễn Huệ, P7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

2. Người có tài sản bán đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa.

Địa chỉ: Tầng 4 , UBNDhuyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

3. Tài sản bán đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất ở thuộc dự án: KDC đối diện Ao cá Bác Hồ, thôn Ân Niên, xã Hòa An, huyện Phú Hòa.

- Tổng diện tích: 5.998,50m2

- Địa điểm: KDC đối diện Ao cá Bác Hồ, thôn Ân Niên, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trống.

- Hạ tầng kỹ thuật: khu đất đưa ra bán đấu giá đã được xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và cắm mốc định vị thửa đất.

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

- Mục đích sử dụng: Đất ở Nông thôn (ONT).

 - Chi tiết từng lô đất như sau:

 

Stt

Ký hiệu lô đất theo Bản đồ quy hoạch

Ký hiệu lô đất theo bản đồ địa chính

Diện tích lô đất (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiềnđặttrước (đồng)

Bước giá (đồng)

Tiền hồ sơ tham gia đấu giá (đồng)

LÔ A: 19 lô

 

 

 

 

 

1

A01

 

126,2

1.494.334.200

280.000.000

15.000.000

500.000

2

A02

 

120,0

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

3

A03

 

120,0

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

4

A04

 

120,0

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

5

A05

 

120,0

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

6

A06

 

120,0

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

7

A07

 

119,7

1.288.450.800

250.000.000

13.000.000

500.000

8

A08

 

118,8

1.278.763.200

250.000.000

13.000.000

500.000

9

A9

 

124,7

1.342.270.800

260.000.000

13.000.000

500.000

10

A10

 

119

1.280.916.000

250.000.000

13.000.000

500.000

11

A11

 

110,7

1.191.574.800

220.000.000

13.000.000

500.000

12

A12

 

115,4

1.242.165.600

240.000.000

13.000.000

500.000

13

A13

 

106,5

1.146.366.000

220.000.000

12.000.000

500.000

14

A14

 

110,7

1.191.574.800

230.000.000

12.000.000

500.000

14

A15

 

115,2

1.240.012.800

240.000.000

13.000.000

500.000

16

A16

 

119,4

1.285.221.600

240.000000

13.000.000

500.000

17

A17

 

142,4

1.532.793.600

300.000.000

16.000.000

500.000

18

A18

 

144,2

1.552.168.800

300.000.000

16.000.000

500.000

19

A19

 

150,5

1.782.070.500

350.000.000

18.000.000

500.000

LÔ B: 29 lô

1.575,0

 

 

 

 

01

B01

 

178,5

1.921.374.000

380.000.000

20.000.000

500.000

02

B02

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

03

B03

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

04

B04

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

05

B05

 

121

1.302.444.000

260.000.000

13.000.000

500.000

06

B06

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

07

B07

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

08

B08

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

09

B09

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

10

B10

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

11

B11

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

12

B12

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

13

B13

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

14

B14

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

15

B15

 

116

1.248.624.000

240.000.000

13.000.000

500.000

16

B16

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

17

B17

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

18

B18

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

19

B19

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

20

B20

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

21

B21

 

120

1.291.680.000

250.000.000

13.000.000

500.000

22

B22

 

119,7

1.288.450.800

250.000.000

13.000.000

500.000

23

B23

 

139,9

1.731.822.100

340.000.000

18.000.000

500.000

24

B24

 

158,4

1.161.072.000

220.000.000

12.000.000

500.000

25

B25

 

130,9

959.497.000

190.000.000

10.000.000

500.000

26

B26

 

132

967.560.000

190.000.000

10.000.000

500.000

27

B27

 

132

967.560.000

190.000.000

10.000.000

500.000

28

B28

 

130,1

953.633.000

190.000.000

10.000.000

500.000

29

B29

 

156,6

1.147.878.000

220.000.000

12.000.000

500.000

Tổng cộng 48 lô:

5.998,5

62.207.238.400

 

 

 

Bản đồ 48 lô Phú Hòa

 4. Tổng giá khởi điểm: 62.207.238.400 đồng (Sáu mươi hai tỷ hai trăm lẻ bảy triệu hai trăm ba mươi tám nghìn bốn trăm đồng).

5. Thời gian tổ chức đấu giá và địa điểm tổ chức đấu giá:

- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 8h00’ ngày 20/12/2021.

- Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

6. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ:

- Thời gian bán hồ sơ: từ ngày 03/12/2021 đến 17h00’ ngày 17/12/2021 (Trong giờ hành chính).

- Thời gian chốt hồ sơ: lúc 17h00’ ngày 17/12/2021.

- Địa điểm mua và nộp hồ sơ: Tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Hòa và Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt.

7. Thời gian xem tài sản: ngày 04/12 đến ngày 16/12/2021 (trong giờ hành chính) tại nơi tài sản tọa lạc: KDC đối diện Ao cá Bác Hồ, thôn Ân Niên, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.

*Người tham gia đấu giá liên hệ với công ty để được hướng dẫn xem hiện trạng tài sản đấu giá.

8. Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu kín gián tiếp. Phương thức đấu giá: trả giá lên.

9. Điều kiện tham gia đấu giá: Tất cả các cá nhân, hộ gia đình đủ điều kiện đấu giá theo quy định luật đấu giá.


Từ khóa đấu giá đất Phú Hòa