Thông báo bán đấu giá QSD đất ở đối với 52 lô đất liên kế thuộc Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
1. Tổ chức bán đấu giá tài sản: CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH TRÍ VIỆT
Địa chỉ: 391 Nguyễn Huệ, P7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
2. Người có tài sản bán đấu giá: TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TỈNH PHÚ YÊN
Địa chỉ: 73 Phạm Ngọc Thạch, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
3. Tài sản bán đấu giá: “Quyền sử dụng đất ở đối với 52 lô đất liên kế thuộc Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông), tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên”.
- Tổng diện tích: 6.596,7 m2
- Mục đích sử dụng đất: đất ở đô thị và nông thôn.
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Thực hiện theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của thành phố Tuy Hòa;
- Quy hoạch xây dựng: Thực hiện theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 08/8/0218 của UBND thành phố Tuy Hòa “Về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết phân lô khu dân cư phía đông dọc đường Hùng Vương (từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa”.
- Hạ tầng kỹ thuật: Đất đã được giải phóng mặt bằng và san nền.
Chi tiết từng lô đất như sau:
STT |
Ký Hiệu lô đất |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Bước giá |
Phí mua hồ sơ |
Khu A (10 lô) |
||||||
01 |
Lô A 32 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
02 |
Lô A 33 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
03 |
Lô A 36 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
04 |
Lô A 37 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
05 |
Lô A 38 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
06 |
Lô A 39 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
07 |
Lô A 40 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
08 |
Lô A 43 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
09 |
Lô A 51 |
126 |
4.347.000.000 |
850.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô A 55 |
126 |
4.347.000.000 |
850.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
Khu B (16 lô) |
||||||
01 |
Lô B 29 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
02 |
Lô B 31 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
03 |
Lô B 34 |
126,2 |
3.060.350.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
04 |
Lô B 37 |
121,4 |
2.943.950.000 |
580.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
05 |
Lô B 38 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
06 |
Lô B 39 |
126,1 |
3.057.925.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
07 |
Lô B 40 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
08 |
Lô B 41 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
09 |
Lô B 45 |
128,1 |
4.419.450.000 |
880.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô B 54 |
126,4 |
4.360.800.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
11 |
Lô B 55 |
121,6 |
4.195.200.000 |
830.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
12 |
Lô B 56 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
13 |
Lô B 60 |
126,1 |
4.350.450.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
14 |
Lô B 63 |
136,7 |
5.362.057.500 |
1.000.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
15 |
Lô B 64 |
127,8 |
4.703.040.000 |
940.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
16 |
Lô B 65 |
136,8 |
5.365.980.000 |
1.000.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
Khu C (07 lô) |
||||||
01 |
Lô C 17 |
126 |
4.636.800.000 |
870.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
02 |
Lô C 18 |
121,5 |
4.765.837.500 |
950.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
03 |
Lô C 19 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
04 |
Lô C 20 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
05 |
Lô C 21 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
06 |
Lô C 23 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
07 |
Lô C 24 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
Khu D (19 lô) |
||||||
01 |
Lô D 36 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
02 |
Lô D 37 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
03 |
Lô D 42 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
04 |
Lô D 43 |
126 |
3.055.500.000 |
600.000.000 |
10.000.000 |
500.000 |
05 |
Lô D 47 |
134,2 |
5.488.780.000 |
1.000.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
06 |
Lô D 49 |
130,5 |
4.502.250.000 |
900.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
07 |
Lô D 51 |
133,8 |
5.248.305.000 |
1.000.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
08 |
Lô D 56 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
09 |
Lô D 58 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô D 59 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
11 |
Lô D 60 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
12 |
Lô D 62 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
13 |
Lô D 63 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
14 |
Lô D 67 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
15 |
Lô D 68 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
16 |
Lô D 69 |
126 |
4.347.000.000 |
860.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
17 |
Lô D 70 |
129,9 |
5.627.917.500 |
1.100.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
18 |
Lô D 71 |
135,5 |
5.541.950.000 |
1.100.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
19 |
Lô D72 |
124,1 |
5.503.835.000 |
1.100.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
TỔNG |
6.596,70 |
202.519.877.500 |
39.670.000.000 |
26.000.000 |
* Bước giá: áp dụng trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng trả giá cao nhất.
4. Tổng giá khởi điểm: 202.519.877.500 đồng (Hai trăm lẻ hai tỷ năm trăm mười chín triệu tám trăm bảy mươi bảy nghìn năm trăm đồng).
5. Thời gian tổ chức đấu giá và địa điểm tổ chức đấu giá:
- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 8h00’ ngày 12/03/2022.
- Địa điểm tổ chức đấu giá: Tại Hội trường UBND phường 8, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên. Địa chỉ: 192 Lê Thành Phương, phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
6. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ:
- Thời gian bán hồ sơ: từ 07h30’ ngày 18/02/2022 đến 17h00’ ngày 09/03/2022 (Trong giờ hành chính).
- Thời gian chốt hồ sơ: lúc 17h00’ ngày 09/03/2022.
- Địa điểm mua và nộp hồ sơ: Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt, số 391 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
7. Thời gian xem tài sản: ngày 03; 04/03/2022 (Trong giờ hành chính) tại nơi tài sản tọa lạc: phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
* Người tham gia đấu giá liên hệ với công ty để được hướng dẫn xem hiện trạng tài sản đấu giá.
8. Hình thức đấu giá: bỏ phiếu gián tiếp. Phương thức đấu giá: trả giá lên.
9. Điều kiện tham gia đấu giá: Tất cả các cá nhân, hộ gia đình đủ điều kiện đấu giá theo quy định luật đấu giá, có đủ năng lực về tài chính, không vi phạm pháp luật về kinh tế và đất đai.
Từ khóa đấu giá đất đường Hùng Vương