THÔNG BÁO BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

THÔNG BÁO BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Quyền sử dụng đất đối với 98 lô đất ở tại xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa)

 

  1. Tổ chức đấu giá tài sản: CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH TRÍ VIỆT

Địa chỉ: 178 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

  1. Người có tài sản đấu giá:

BAN QLDA ĐTXD VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THÀNH PHỐ TUY HÒA

Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp Tuy Hòa, Phú Yên.

  1. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa.

*Số lượng, chất lượng:

- 98 lô đất ở; tổng diện tích: 10.863.0

-Vị trí:  đường 14 xã Bình Kiến, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trống.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá.

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

- Thông tin về quy hoạch xây dựng chi tiết liên quan đến thửa đất đấu giá

- Hạ tầng kỹ thuật: Đã được đầu tư hoàn chỉnh.

*Giấy tờ, hồ sơ pháp lý, quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản đấu giá:

- Căn cứ Quyết định số 5564/QĐ-UBND của UBND Tp Tuy Hòa ngày 31/10/2024 V/v phê duyệt giá khởi điểm bán đấu giá Quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

- Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND của UBND Tp Tuy Hòa ngày 31/10/2024 V/v phê duyệt đấu giá Quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến , thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

- Căn cứ Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/ 07/2024   của UBND Tp.Tuy Hòa V/v phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến , thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

  1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá:

4.1- Thời gian xem tài sản: ngày 18/11; 19/112024 (trong giờ hành chính);

4.2- Địa điểm xem tài sản đấu giá: Tại nơi tài sản tọa lạc: đường 14, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

  1. Thời gian, địa điểm bán và nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

5.1- Thời gian bán hồ sơ: từ 7h30’ ngày 06/11/2024 đến 17h00’ ngày 20/11/2024 (Trong giờ hành chính)

5.2 - Thời gian nộp hồ sơ: : từ 7h30’ ngày 06/11/2024 đến 17h00’ ngày 20/11/2024 (Trong giờ hành chính)

5.3- Địa điểm bán và nộp hồ sơ:

Tại văn phòng Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt, số 178 Nguyễn Huệ, P.7, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

  1. Giá khởi điểm tài sản, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:

Tổng giá khởi điểm 98 lô: 256.103.577.200 đồng.

Chi tiết theo từng lô đất như sau:

TT

Lô số

Số thửa

Diện tích (m²)

Đơn giá  (đồng/m2)

Giá khởi điểm    (đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Ghi chú

 

I/ Khu LK1: 13 Lô

 

   

 

1.347,5

 

28.573.160.000

5.714.632.000

 

 

1

LK 1- 29

1703

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

2

LK 1- 30

1702

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

3

LK 1- 31

1701

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

4

LK 1- 32

1700

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

5

LK 1- 33

1699

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

6

LK 1- 34

1698

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

7

LK 1- 35

1695

87,5

23.408.000

2.048.200.000

409.640.000

Vạt góc

 

8

LK 1- 36

1693

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

9

LK 1- 37

1694

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

10

LK 1- 38

1697

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

11

LK 1- 39

1705

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

12

LK 1- 40

1688

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

13

LK 1- 41

1696

160

19.481.000

3.116.960.000

623.392.000

 

 

II/ Khu LK 3: 40 lô

 

 

 

 

4.196,0

 

89.911.328.000

17.982.265.000

 

 

01

LK 3- 1

663

117,5

23.408.000

2.750.440.000

550.088.000

Vạt góc

 

02

LK 3 - 2

662

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

03

LK 3- 3

661

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

04

LK 3 - 4

660

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

05

LK 3- 5

653

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

06

LK 3 - 6

654

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

07

LK 3- 7

655

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

08

LK 3 - 8

656

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

09

LK 3-9

644

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

10

LK 3 - 10

643

160

19.481.000

3.116.960.000

623.392.000

 

 

11

LK 3- 11

642

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

12

LK 3 - 12

641

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

13

LK 3- 13

630

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

14

LK 3 -14

631

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

15

LK 3- 15

632

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

16

LK 3 - 16

633

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

17

LK 3- 17

620

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

18

LK 3 - 18

619

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

19

LK 3- 19

618

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

20

LK 3 - 20

617

113,9

23.048.000

2.666.171.200

533.234.000

Vạt góc

 

21

LK 3- 21

603

127,1

23.048.000

2.975.156.800

595.031.000

Vạt góc

 

22

LK 3 - 22

621

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

23

LK 3- 23

622

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

24

LK 3 - 24

623

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

25

LK 3- 25

624

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

26

LK 3 - 26

625

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

27

LK 3- 27

629

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

28

LK 3 - 28

628

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

29

LK 3-29

627

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

30

LK 3 - 30

626

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

31

LK 3- 31

645

160

20.626.000

3.300.160.000

660.032.000

 

 

32

LK 3 - 32

646

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

33

LK 3- 33

647

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

34

LK 3 - 34

648

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

35

LK 3-35

652

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

36

LK 3 -36

651

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

37

LK 3- 37

650

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

38

LK 3 - 38

649

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

39

LK 3- 39

664

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

40

LK 3 - 40

665

117,5

23.408.000

2.750.440.000

550.088.000

Vạt góc

 

III/ LK 4: 32 lô

 

 

 

 

3.354,4

 

96.870.147.200

19.374.028.000

 

 

01

LK 4 - 16

615

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

02

LK 4 - 17

616

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

03

LK 4 - 18

611

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

04

LK 4 - 19

610

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

05

LK 4 - 20

609

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

06

LK 4 - 21

608

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

07

LK 4 - 22

607

160

21.280.000

3.116.960.000

623.392.000

 

 

08

LK 4 - 23

606

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

09

LK 4 - 24

605

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

10

LK 4 - 25

604

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

11

LK 4 - 26

597

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

12

LK 4 - 27

598

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

13

LK 4 - 28

599

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

14

LK 4 - 29

600

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

15

LK 4 - 30

601

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

 

16

LK 4 -31

602

117,2

23.408.000

2.743.417.600

548.683.000

Vạt góc

 

17

L