đấu gias đất đường 14 TTqđ Tp

THÔNG BÁO BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Quyền sử dụng đất đối với 46 lô đất ở tại xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa)

 

  1. Tổ chức đấu giá tài sản: CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH TRÍ VIỆT

Địa chỉ: 178 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

  1. Người có tài sản đấu giá:

BAN QLDA ĐTXD VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THÀNH PHỐ TUY HÒA

Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp Tuy Hòa, Phú Yên.

  1. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 46 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa.

*Số lượng, chất lượng:

- 46 lô đất ở; tổng diện tích: 5.302,5

-Vị trí:  đường 14 xã Bình Kiến, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trống.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá.

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

- Thông tin về quy hoạch xây dựng chi tiết liên quan đến thửa đất đấu giá

- Hạ tầng kỹ thuật: Đã được đầu tư hoàn chỉnh.

*Giấy tờ, hồ sơ pháp lý, quyền sở hữu, quyền sử dụng của tài sản đấu giá:

- Căn cứ Quyết định số 5564/QĐ-UBND của UBND Tp Tuy Hòa ngày 31/10/2024 V/v phê duyệt giá khởi điểm bán đấu giá Quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

- Căn cứ Quyết định số 5568/QĐ-UBND của UBND Tp Tuy Hòa ngày 31/10/2024 V/v phê duyệt đấu giá Quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến , thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

- Căn cứ Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/ 07/2024   của UBND Tp.Tuy Hòa V/v phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 98 lô đất ở thuộc dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, xã Bình Kiến , thành phố Tuy Hòa Phú Yên.

  1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá:

4.1- Thời gian xem tài sản: ngày 11, 12/12/2024 (trong giờ hành chính);

4.2- Địa điểm xem tài sản đấu giá: Tại nơi tài sản tọa lạc: đường 14, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

  1. Thời gian, địa điểm bán và nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

5.1- Thời gian bán hồ sơ: từ 7h30’ ngày 28/11/2024 đến 17h00’ ngày 18/12/2024 (Trong giờ hành chính)

5.2 - Thời gian nộp hồ sơ: : từ 7h30’ ngày 28/11/2024 đến 17h00’ ngày 18/12/2024 (Trong giờ hành chính)

5.3- Địa điểm bán và nộp hồ sơ:

Tại văn phòng Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt, số 178 Nguyễn Huệ, P.7, Tp Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

  1. Giá khởi điểm tài sản, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:

Tổng giá khởi điểm 46 lô: 136.169.604.600 đồng.

Chi tiết theo từng lô đất như sau:

TT

Lô số

Số thửa

Diện tích (m²)

Đơn giá (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Ghi chú

I/ Khu LK1: 05 Lô

   

 

560

 

11.268.960.000

2.325.792.000

 

01

LK 1- 36

1693

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

02

LK 1- 38

1697

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

03

LK 1- 39

1705

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

04

LK 1- 40

1688

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

05

LK 1- 41

1696

160

19.481.000

3.116.960.000

623.392.000

 

II/ Khu LK 3: 09 lô

 

 

 

1020

 

21.313.120.000

4.262.624.000

 

01

LK 3 - 10

643

160

19.481.000

3.116.960.000

623.392.000

 

02

LK 3- 11

642

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

03

LK 3 - 18

619

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

04

LK 3- 19

618

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

05

LK 3 - 28

628

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

06

LK 3-29

627

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

07

LK 3- 31

645

160

20.626.000

3.300.160.000

660.032.000

 

08

LK 3- 33

647

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

09

LK 3 - 34

648

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

III/ LK 4: 25 lô

 

 

 

2637,2

 

81.358.729.600

16.271.745.000

 

01

LK 4 - 16

615

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

02

LK 4 - 17

616

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

03

LK 4 - 20

609

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

04

LK 4 - 21

608

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

05

LK 4 - 22

607

160

21.280.000

3.116.960.000

623.392.000

 

06

LK 4 - 23

606

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

07

LK 4 - 25

604

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

08

LK 4 - 26

597

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

09

LK 4 - 27

598

100

21.280.000

2.128.000.000

425.600.000

 

10

LK 4 - 32

584

117,2

40.768.000

4.778.009.600

955.601.000

Vạt góc

11

LK 4 - 33

585

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

12

LK 4 - 34

586

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

13

LK 4 - 35

587

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

14

LK 4 - 36

588

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

15

LK 4 - 37

596

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

16

LK 4 - 38

595

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

17

LK 4 - 39

594

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

18

LK 4 - 40

593

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

19

LK 4 - 41

592

160

37.906.000

6.064.960.000

1.212.992.000

 

20

LK 4 - 42

591

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

21

LK 4 - 43

590

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

22

LK 4 - 44

589

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

23

LK 4 - 45

612

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

24

LK 4 - 46

613

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

25

LK 4 - 47

614

100

35.982.000

3.598.200.000

719.640.000

 

IV. Khu LK V1: 02 Lô

 

 

 

308

 

6.206.200.000

1.241.240.000

 

01

LKV1-08

1687

154

20.150.000

3.103.100.000

620.620.000

 

02

LKV1-13

657

154

20.150.000

3.103.100.000

620.620.000

 

V. Khu LK V2: 07 Lô

 

 

 

777,3

 

15.662.595.000

3.132.519.000

 

01

LKV2-08

638

154

20.150.000

3.103.100.000

620.620.000

 

02

LKV2-09

639

154

20,150.000

3.103.100.000

620.620.000

 

03

LKV2-12

635

158, 2

20.150.000

3.187.730.000

637.546.000

 

04

LKV2-13

636

156, 4

20.150.000

3.151.460.000

630.292.000

 

05

LKV2-14

637

154, 7

20.150.000

3.117.205.000

623.441.000

 

Tổng cộng V khu

 

5302,5

   

136.169.604.600

27.233.920.000

 

                       

 

- Tiền đặt trước:  theo bảng kê chi tiết từng lô của thông báo này.

- Phí bán hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hs.

- Thời gian nộp tiền đặt trước: trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày 18; 19; 20/12/2024 trước ngày mở cuộc đấu giá.

-  Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển vào tài khoản của Công ty số:

  * Số Tài khoản 1: 8644889999                - Ngân hàng BIDV Phú Yên.

  * Số Tài khoản 2: 4600201011288         - Ngân hàng Agribank - CN Phú Yên.

* Số Tài khoản 3: 224567899999           - Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam CN Phú Yên.

  * Số Tài khoản 4: 042573828300           - Ngân hàng Sacombank- CN Phú Yên

- Bước giá: 30.000.000 đồng (Áp dụng trong trường hợp có từ 02 người trở lên cùng giá trả cao nhất bằng nhau phải tiếp tục đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; Cho tất cả các lô đất)

  1. 7. Thời gian tổ chức công bố giá và địa điểm tổ chức công bố giá:

- Thời gian tổ chức công bố giá: lúc 08h00’ ngày 21/12/2024.

  - Địa điểm tổ chức công bố giá: tại Hội trường UBND phường 2, số 192 Lê Thành Phương, P.2, Tp Tuy Hòa.

- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá:

+ Người tham gia đấu giá mua 01 bộ hồ sơ do Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt phát hành gồm: Đơn đăng ký tham gia đấu giá, quy chế, thông báo, phiếu trả giá, bì đựng phiếu trả giá, bản đồ khu đất.

+ Điền hồ sơ theo mẫu, kèm theo giấy tờ, CCCD phô tô, giấy nộp tiền đặt trước (nếu khách hàng nộp trước)  để hoàn tất hồ sơ.

  1. Hình thức đấu giá: bỏ phiếu gián tiếp. Phương thức đấu giá: trả giá lên.
  2. Điều kiện tham gia đấu giá: Tất cả các cá nhân đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định luật đấu giá tài sản năm 2016 và Luật Đất đai.