Thông báo bán đấu giá QSD đất ở đối với 04 khu đất trên địa bàn huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
1. Tổ chức bán đấu giá tài sản: CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH TRÍ VIỆT
Địa chỉ: 391 Nguyễn Huệ, P7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
2. Người có tài sản bán đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tuy An
Địa chỉ: 531 QL1A, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên.
3. Tài sản bán đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với 4 khu đất trên địa bàn huyện Tuy An
- Tổng diện tích: 12.383,6 m2
- Địa điểm: Tại nơi tọa lạc các lô đất đấu giá tại khu phố Chí Đức, thôn Phú Mỹ xã An Thọ, khu dân cư Gò Điều Phú Tân 2, thôn Phú Tân, huyện Tuy An.
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trống.
- Hạ tầng kỹ thuật: khu đất đưa ra bán đấu giá đã được xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và cắm mốc định vị thửa đất.
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Mục đích sử dụng:
+ Đất ở đô thị (ODT):24 lô thuộc khu dân cư Ruộng Họ, khu phố Chí Đức, TT Chí Thạnh, huyện Tuy An.
+ Đất ở nông thôn (ONT): 50 lô, trong đó 08 lô đất ở tại khu dân cư Phú Mỹ, xã An Thọ; 25 lô đất ở khu TĐC Gò Điều, thôn Phú Tân 2 và 17 lô đất ở Khu TĐC thôn Phú Tân 2, xã An Cư.
- Chi tiết từng lô đất như sau:
GIÁ KHỞI ĐIỂM 24 LÔ TẠI KDC RUỘNG HỌ, KP CHÍ ĐỨC, TT CHÍ THẠNH, HUYỆN TUY AN (ODT) |
|||||||
Stt |
Ký hiệu lô đất theo Bản đồ quy hoạch |
Ký hiệu lô đất theo bản đồ địa chính |
Diện tích lô đất (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
Tiền hồ sơ tham gia đấu giá (đồng) |
01 |
Lô số 01 |
|
120,5 |
1.593.492.000 |
300.000.000 |
15.000.000 |
500.000 |
02 |
Lô số 02 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
03 |
Lô số 03 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
04 |
Lô số 04 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
05 |
Lô số 05 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
06 |
Lô số 06 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
07 |
Lô số 07 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
08 |
Lô số 08 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
09 |
Lô số 09 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
10 |
Lô số 10 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
11 |
Lô số 11 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
12 |
Lô số 12 |
|
120,5 |
1.431.540.000 |
280.000.000 |
14.000.000 |
500.000 |
13 |
Lô số 13 |
|
150,8 |
1.994.179.200 |
380.000.000 |
20.000.000 |
500.000 |
14 |
Lô số 14 |
|
128,6 |
833.328.000 |
160.000.000 |
9.000.000 |
500.000 |
15 |
Lô số 15 |
|
116.6 |
755.568.000 |
150.000.000 |
7.000.000 |
500.000 |
16 |
Lô số 16 |
|
104.6 |
677,808,000 |
130.000.000 |
6.000.000 |
500.000 |
17 |
Lô số 17 |
|
92.5 |
599,400,000 |
119.000.000 |
6.000.000 |
500.000 |
18 |
Lô số 18 |
|
95.1 |
677,872,800 |
130.000.000 |
6.000.000 |
500.000 |
19 |
Lô số 19 |
|
128.25 |
831,060,000 |
160.000.000 |
8.000.000 |
500.000 |
20 |
Lô số 20 |
|
120 |
777,600,000 |
150.000.000 |
7.000.000 |
500.000 |
21 |
Lô số 21 |
|
111.75 |
724,140,000 |
140.000.000 |
7.000.000 |
500.000 |
22 |
Lô số 22 |
|
120 |
842,400,000 |
160.000.000 |
8.000.000 |
500.000 |
23 |
Lô số 23 |
|
120 |
842.400.000 |
160.000.000 |
8.000.000 |
500.000 |
24 |
Lô số 24 |
|
121,4 |
985.525.200 |
190.000.000 |
9.000.000 |
500.000 |
GIÁ KHỞI ĐIỂM 08 LÔ ĐẤT TẠI KDC PHÚ MỸ, XÃ AN THỌ, HUYỆN TUY AN (ONT) |
|||||||
Stt |
Ký hiệu lô đất theo Bản đồ quy hoạch |
Ký hiệu lô đất theo bản đồ địa chính |
Diện tích lô đất (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
Tiền hồ sơ tham gia đấu giá (đồng) |
01 |
Lô số LB01 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
02 |
Lô số LB02 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
03 |
Lô số LB03 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
04 |
Lô số LB04 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
05 |
Lô số LB05 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
06 |
Lô số LB06 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
07 |
Lô số LB07 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
08 |
Lô số LB08 |
|
196 |
194.040.000 |
38.000.000 |
2.000.000 |
100.000 |
GIÁ KHỞI ĐIỂM 25 LÔ ĐẤT TẠI KHU TDC GÒ ĐIỀU, THÔN PHÚ TÂN 2, XÃ AN CƯ, HUYỆN TUY AN (ONT) |
|||||||
Stt |
Ký hiệu lô đất theo Bản đồ quy hoạch |
Ký hiệu lô đất theo bản đồ địa chính |
Diện tích lô đất (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
Tiền hồ sơ tham gia đấu giá (đồng) |
I |
Khu C |
|
|
|
|
|
|
01 |
Lô số 04 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
02 |
Lô số 06 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
03 |
Lô số 07 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
04 |
Lô số 08 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
05 |
Lô số 09 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
06 |
Lô số 10 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
07 |
Lô số 11 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
08 |
Lô số 12 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
09 |
Lô số 13 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
10 |
Lô số 14 |
|
200 |
468.000.000 |
90.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
11 |
Lô số 15 |
|
200 |
418.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
12 |
Lô số 16 |
|
200 |
418.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
13 |
Lô số 18 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
14 |
Lô số 19 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
15 |
Lô số 20 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
16 |
Lô số 21 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
17 |
Lô số 22 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
18 |
Lô số 23 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
19 |
Lô số 24 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
20 |
Lô số 25 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
21 |
Lô số 26 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
22 |
Lô số 27 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
23 |
Lô số 28 |
|
200 |
416.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
II |
Khu E |
|
|
|
|
|
|
01 |
Lô số 15 |
|
218,5 |
544.502.000 |
100.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
III |
Khu F |
|
|
|
|
|
|
01 |
Lô số 01 |
|
218,5 |
544.502.000 |
100.000.000 |
5.000.000 |
200.000 |
GIÁ KHỞI ĐIỂM 17 LÔ ĐẤT TẠI KHU TĐC THÔN PHÚ TÂN 2, XÃ AN CƯ, HUYỆN TUY AN (ONT) |
|||||||
Stt |
Ký hiệu lô đất theo Bản đồ quy hoạch |
Ký hiệu lô đất theo bản đồ địa chính |
Diện tích lô đất (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
Tiền hồ sơ tham gia đấu giá (đồng) |
01 |
Lô số 16 |
|
201 |
402.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
02 |
Lô số 18 |
|
201 |
402.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
03 |
Lô số 19 |
|
201 |
402.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
04 |
Lô số 20 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
05 |
Lô số 21 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
06 |
Lô số 22 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
07 |
Lô số 24 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
08 |
Lô số 26 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
09 |
Lô số 28 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
10 |
Lô số 29 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
11 |
Lô số 31 |
|
200 |
400.000.000 |
80.000.000 |
4.000.000 |
200.000 |
12 |
Lô số 36 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
13 |
Lô số 37 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
14 |
Lô số 38 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
15 |
Lô số 42 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
16 |
Lô số 44 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
17 |
Lô số 45 |
|
120 |
240.000.000 |
40.000.000 |
2.000.000 |
200.000 |
4. Tổng giá khởi điểm: 46.461.037.200 đồng (Bốn mưới sáu tỷ bốn trăm sáu mưới mốt triệu ba mươi bảy nghìn hai trăm đồng).
5. Thời gian tổ chức đấu giá và địa điểm tổ chức đấu giá:
- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 8h00’ ngày 30/12/2021.
- Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường Trung tâm văn hóa- thể thao và truyền thanh huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên (56 Trần Phú, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An).
6. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ:
- Thời gian bán hồ sơ: từ ngày 14/12/2021 đến 17h00’ ngày 27/12/2021 (Trong giờ hành chính).
- Thời gian chốt hồ sơ: lúc 17h00’ ngày 27/12/2021.
- Địa điểm mua hồ sơ: Tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tuy An và Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt.
- Địa điểm nộp hồ sơ: từ ngày 14/12/2021 đến 17h00’ ngày 26/12/2021 nộp hồ sợ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Trí Việt. Ngày 27/12/2021 nộp hồ sơ tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Tuy An.
7. Thời gian xem tài sản: ngày 14-26/12/2021 (trong giờ hành chính) Tại nơi tọa lạc các lô đất đấu giá tại khu phố Chí Đức, thôn Phú Mỹ xã An Thọ, khu dân cư Gò Điều Phú Tân 2, thôn Phú Tân, huyện Tuy An.
* Người tham gia đấu giá liên hệ với công ty để được hướng dẫn xem hiện trạng tài sản đấu giá.
8. Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu kín gián tiếp. Phương thức đấu giá: trả giá lên.
9. Điều kiện tham gia đấu giá: Tất cả các cá nhân, hộ gia đình đủ điều kiện đấu giá theo quy định luật đấu giá.
Từ khóa đấu giá đất Tuy An